Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Đà Bắc – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Đà Bắc – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Đà Bắc – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Đà Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đà Bắc
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Đà Bắc64368 5.05 865Xã Cao Sơn103394 50,38 67Xã Đoàn Kết82523 16,53 153Xã Đồng Chum62534 55,73 45Xã Đồng Nghê61420 32,3 44Xã Đồng Ruộng62004 42,9 47Xã Giáp Đắt81633 36,27 45Xã Hào Lý81599 18,5 86Xã Hiền Lương61663 40,19 41Xã Mường Chiềng92323 28,85 81Xã Mường Tuổng3971 14,2 68Xã Suối Nánh31076 35,44 30Xã Tân Minh83244 74,94 43Xã Tân Pheo73130 47,5 66Xã Tiền Phong122051 62.02 33Xã Toàn Sơn72171 2,76 787Xã Trung Thành61739 30,25 57Xã Tu Lý105087 45,22 112Xã Vầy Nưa102293 60,7 38Xã Yên Hoà101480 33.07 45
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đà Bắc
Huyện Đà Bắc là một huyện thuộc tỉnh Hòa Bình, Tây Bắc Việt Nam. Huyện lỵ là thị trấn Đà Bắc, cách thành phố Hòa Bình khoảng 20 km. Các xã: Cao Sơn, Đoàn Kết, Đồng Chum, Đồng Nghê, Đồng Ruộng, Giáp Đắt, Hào Lý, Hiền Lương, Mường Chiềng, Mường Tuổng, Suối Nánh, Tân Minh, Tân Pheo, Tiền Phong, Toàn Sơn, Trung Thành, Tu Lý, Vầy Nưa, Yên Hòa.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Đà Bắc |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 779,04 km² | |
Dân số : | 52.381 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 149 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đà Bắc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đà Bắc | 6 | 4368 | 5.05 | 865 |
Xã Cao Sơn | 10 | 3394 | 50,38 | 67 |
Xã Đoàn Kết | 8 | 2523 | 16,53 | 153 |
Xã Đồng Chum | 6 | 2534 | 55,73 | 45 |
Xã Đồng Nghê | 6 | 1420 | 32,3 | 44 |
Xã Đồng Ruộng | 6 | 2004 | 42,9 | 47 |
Xã Giáp Đắt | 8 | 1633 | 36,27 | 45 |
Xã Hào Lý | 8 | 1599 | 18,5 | 86 |
Xã Hiền Lương | 6 | 1663 | 40,19 | 41 |
Xã Mường Chiềng | 9 | 2323 | 28,85 | 81 |
Xã Mường Tuổng | 3 | 971 | 14,2 | 68 |
Xã Suối Nánh | 3 | 1076 | 35,44 | 30 |
Xã Tân Minh | 8 | 3244 | 74,94 | 43 |
Xã Tân Pheo | 7 | 3130 | 47,5 | 66 |
Xã Tiền Phong | 12 | 2051 | 62.02 | 33 |
Xã Toàn Sơn | 7 | 2171 | 2,76 | 787 |
Xã Trung Thành | 6 | 1739 | 30,25 | 57 |
Xã Tu Lý | 10 | 5087 | 45,22 | 112 |
Xã Vầy Nưa | 10 | 2293 | 60,7 | 38 |
Xã Yên Hoà | 10 | 1480 | 33.07 | 45 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Đà Bắc – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Đà Bắc – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Đà #Bắc #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.