Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Con Cuông – Nghệ An mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Con Cuông – Nghệ An, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Con Cuông – Nghệ An

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Con Cuông – Nghệ An đến vị trí của bạn là bao xa

Huyện Con Cuông Huyện phía Tây Nam tỉnh Nghệ An. Đông giáp ba huyện Anh Sơn, Tân Kỳ và Quỳ Hợp. Tây giáp huyện Tương Dương. Nam giáp Lào. Bắc giáp Quỳ Châu, Quỳ Hợp và Tương Dương.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Con Cuông

Tổng quan Huyện Con Cuông

Đây là huyện vùng cao, một trọng điểm kinh tế – xã hội và an ninh – quốc phòng của miền Tây Nam Nghệ An. Con Cuông có vị trí và điều kiện thuận lợi để phát triển nông – lâm nghiệp và du lịch, thương mại. Đến với Con Cuông du khách có thể ghé thăm các làng nghề dệt thổ cẩm. Ngoài ra du khách còn có thể tham quan các danh lam, di tích của huyện như thành Trà Lân, khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát, thác Khe Kẽm…

.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Con Cuông

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh 431xx 2341 303.714 105 2.893
Thị xã Cửa Lò 432xx 90 70.398 27,8 2.531
Thị xã Thái Hoà 448xx 127 59.962 135,1 444
Huyện Anh Sơn 442xx 246 99.358 603 165
Huyện Con Cuông 4430x – 4434x 127 64.240 1.744,5 37
Huyện Diễn Châu 434xx 458 266.447 305,9 871
Huyện Đô Lương 441xx 371 183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên 445xx 255 110.451 159,2 694
Huyện Kỳ Sơn 444xx 192 69.524 2.095,1 33
Huyện Nam Đàn 446xx 329 149.826 293,9 510
Huyện Nghĩa Đàn 437xx 321 130.140 617,848 211
Huyện Nghi Lộc 433xx 458 184.148 348,1 529
Huyện Quế Phong 4405x – 4409x 162 62.129 1.895,4 33
Huyện Quỳ Châu 4400x – 4404x 137 53.179 1.057,6563 50
Huyện Quỳ Hợp 439xx 278 116.554 941,7 124
Huyện Quỳnh Lưu 435xx 533 279.977 437,6287 640
Huyện Tân Kỳ 438xx 290 129.031 725,6 178
Huyện Thanh Chương 447xx 519 248.952 1.128,9065 220
Huyện Tương Dương 4435x – 4439 152 72.405 2.811,9 26
Huyện Yên Thành 436xx 489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx – 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx – 44xxx 46xxxx –
47xxxx
238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx – 42xxx 44xxxx –
45xxxx
237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Huyện Con Cuông

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Con Cuông – Nghệ An rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Con Cuông – Nghệ An mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Con #Cuông #Nghệ #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng