Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Chương Mỹ – Hà Nội mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Chương Mỹ – Hà Nội, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Chương Mỹ – Hà Nội

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Chương Mỹ – Hà Nội đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Huyện Chương Mỹ
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chương Mỹ
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội
            • 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
              (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn Tây
              127xx364125.749113,51.108Quận Ba Đình
              111xx545225.9109,3 24.291Quận Cầu Giấy
              113xx677225.6431218.804Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286Quận Hà Đông
              121xx1080233.126 47,94.867Quận Hai Bà Trưng
              116xx920295.72610,1 29.280Quận Hoàng Mai
              117xx849335.50940,28.844Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799Quận Long Biên
              117xx677276.91360,44.500Quận Tây Hồ
              112xx376130.639 245.443Quận Thanh Xuân
              114xx504223.6949,124.582Huyện Ba Vì
              126xx198246.120 425,3579Huyện Chương Mỹ
              134xx271286.359 232,31.233Huyện Đan Phượng
              130xx108142.48076,61.860Huyện Đông Anh
              123xx273333.337182,11.831Huyện Gia Lâm
              124xx317251.735 1142.208Huyện Hoài Đức
              132xx128191.10682,4 2.319Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352Huyện Mỹ Đức
              137xx120169.999230739Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362Huyện Phú Xuyên
              139xx189181.388171,1 1.060Huyện Quốc Oai
              133xx140160.1901471.090Huyện Sóc Sơn
              122xx194282.536306,5 922Huyện Thạch Thất
              131xx196177.545202,5877Huyện Thanh Oai
              135xx109167.250123,81.351Huyện Thanh Trì
              125xx136198.70663,173.146Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717Huyện Ứng Hoà
              138xx146182.008 183,7991Huyện Bắc Từ Liêm
              119xx444320.414 43,4 7.391Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
            • 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
              (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx – 14xxx10429,30,31
              32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx – 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

huyện Chương Mỹ khá đa dạng, vừa có đặc trưng của vùng đồng bằng châu thổ, vừa có đặc trưng của vùng bán sơn địa với núi, sông, đồng, bãi, hồ, hang động,…nằm xen kẽ lẫn nhau. Huyện cũng là nơi các con suối tập trung dồn về nên thường xuyên xảy ra lũ lụt. Sông Đáy chảy ở phía Đông của huyện suốt cả chiều Bắc Nam. Huyện còn nằm trong quy hoạch chuỗi đô thị Miếu Môn – Xuân Mai – Sơn Tây, nằm giữa tam giác du lịch Hà Nội – Ba Vì – Chùa Hương. Với những điều kiện thuận lợi do thiên nhiên ban tặng, Chương Mỹ đã được biết đến như một vựa lúa, thực phẩm của tỉnh Hà Tây cũ.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Chương Mỹ

Tổng quan Huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ là một huyện của Hà Nội, trước đây thuộc hành chánh của tỉnh Hà Tây cũ. Phía Bắc giáp huyện Quốc Oai. Phía Nam giáp các huyện Mỹ Đức và Ứng Hoà. Phía Tây giáp tỉnh Hoà Bình. Phía Đông giáp quận Hà Đông và huyện Thanh Oai, ranh giới là con sông Đáy.

Địa hình của huyện là đồng bằng bán sơn địa, cao trung bình 15 – 20m. Phía Tây Nam có núi Bột Cưa 248m, Tử Trầm (núi đá vôi có nhiều hang động), phía Đông Bắc có núi Trạo. Huyện có 3 sông lớn là sông Tích, sông Bùi và sông Đáy, có 3 hồ lớn là hồ Đồng Sơn, hồ Văn Sơn và hồ Miếu.

Huyện thuộc vùng phân lũ sông Hồng, có nhiều di tích lịch sử – văn hóa.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chương Mỹ

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây 127xx 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình 111xx 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy 113xx 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông 121xx 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng 116xx 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai 117xx 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên 117xx 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ 112xx 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân 114xx 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì 126xx 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ 134xx 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng 130xx 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh 123xx 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm 124xx 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức 132xx 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức 137xx 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên 139xx 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai 133xx 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn 122xx 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất 131xx 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai 135xx 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì 125xx 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà 138xx 146 182.008 183,7 991
Huyện Bắc Từ Liêm 119xx 444 320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216

 

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx – 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx – 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²

 

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Chương Mỹ – Hà Nội rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Chương Mỹ – Hà Nội mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Chương #Mỹ #Hà #Nội #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng