Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Châu Thành – Kiên Giang, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Châu Thành – Kiên Giang
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Châu Thành – Kiên Giang đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Châu Thành là huyện của tỉnh Kiên Giang; Tây giáp thành phố Rạch Giá và sông Cái Lớn; Đông giáp huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng; Bắc giáp huyện Tân Hiệp; Nam giáp huyện Gò Quao và huyện Giồng Riềng. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Minh Lương và 9 xã là: Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B, Thạnh Lộc, Giục Tượng, Vĩnh Hoà Hiệp, Vĩnh Hoà Phú, Minh Hoà, Bình An.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành |
||
Bản đồ Huyện Châu Thành |
Châu Thành là vùng ven của thành phố Rạch Giá, có quốc lộ 61 – cửa ngõ đi vào vùng Tây sông Hậu, đường hành lang ven biển đi qua, có cảng cá Tắc Cậu, tàu ghe ra vào tấp nập, thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư vào cảng. Với vị thế quan trọng như vậy, Châu Thành được tỉnh quy hoạch nằm trong cụm chiến lược phát triển công nghiệp, chế biến nông thủy sản, mở ra triển vọng phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn. Trong tương lai, tại Châu Thành sẽ có một bệnh viện cấp trung ương lớn nhất Tây Nam Bộ. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Rạch Giá | 911xx | 235 | 226.316 | 103,6 | 2.184 |
Thị xã Hà Tiên | 915xx | 88 | 44.721 | 98,9 | 452 |
Huyện An Biên | 918xx | 74 | 122.068 | 400,3 | 305 |
Huyện An Minh | 919xx | 74 | 115.062 | 590,6 | 195 |
Huyện Châu Thành | 917xx | 64 | 148.313 | 285,4 | 520 |
Huyện Giang Thành | 914xx | 25 | 28.910 | 407,44 | 71 |
Huyện Giồng Riềng | 923xx | 123 | 211.496 | 639,2 | 331 |
Huyện Gò Quao | 922xx | 96 | 138.547 | 439,5 | 315 |
Huyện Hòn Đất | 913xx | 84 | 166.860 | 1.046,7 | 159 |
Huyện Kiên Hải | 924xx | 14 | 20.807 | 26,2 | 794 |
Huyện Kiên Lương | 916xx | 42 | 74.750 | 472,9 | 158 |
Huyện Phú Quốc | 925xx | 71 | 91.241 | 589,4 | 155 |
Huyện Tân Hiệp | 912xx | 72 | 142.405 | 419,3 | 339 |
Huyện U Minh Thượng | 920xx | 53 | 67.764 | 432,7 | 156 |
Huyện Vĩnh Thuận | 921xx | 54 | 89.798 | 394,8 | 227 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx – 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx – 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Châu Thành – Kiên Giang rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Châu Thành – Kiên Giang mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Châu #Thành #Kiên #Giang #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.