Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Cầu Kè – Trà Vinh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Cầu Kè – Trà Vinh
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Cầu Kè – Trà Vinh đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Cầu Kè nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Trà Vinh; Bắc giáp huyện Trà Ôn của tỉnh Vĩnh Long; Nam giáp huyện Tiểu Cần; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với tỉnh Sóc Trăng; Đông giáp huyện Càng Long. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Cầu Kè và 10 xã là: Châu Ðiền, Phong Phú, Phong Thạnh, Ninh Thới, Hoà Tân, An Phú Tân, Tam Ngãi, Hoà Ân, Thông Hoà, Thạnh Phú. Quốc lộ 54 từ thành phố Trà Vinh đi qua trung tâm huyện lỵ Cầu Kè khoảng 70 km nối liền các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè của tỉnh Trà Vinh và huyện Trà Ôn của tỉnh Vĩnh Long.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cầu Kè |
||
Bản đồ Huyện Cầu Kè |
Đặc sản nổi tiếng của huyện là dừa sáp (dừa đặc ruột). Ngoài ra, củ cải muối Cầu Kè cũng là món ăn được nhiều người thích. Người dân Cầu Kè thường dùng phương pháp muối khô gia truyền. Loại củ cải trồng ở đất giồng cát cho củ rất tốt lại không bị xơ, đắng, cộng thêm được muối khô nên ít mặn lại cho vị đặc trưng. Món này ăn với cháo trắng rất ngon. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cầu Kè |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà Vinh |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx – 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx – 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Cầu Kè – Trà Vinh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Cầu Kè – Trà Vinh mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Cầu #Kè #Trà #Vinh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.