Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Cao Phong – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Cao Phong – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Cao Phong – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Cao Phong
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cao Phong
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Cao Phong113899 9,45 413Xã Bắc Phong113848 24,23 159Xã Bình Thanh72319 26,43 88Xã Đông Phong61860 9,46 197Xã Dũng Phong93126 10,72 292Xã Nam Phong103486 18,86 185Xã Tân Phong84496 22.06 204Xã Tây Phong93119 18,34 170Xã Thung Nai61617 36,38 45Xã Thu Phong133119 18,34 170Xã Xuân Phong83169 30,86 103Xã Yên Lập71896 22,71 83Xã Yên Thượng92242 17,25 130
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cao Phong
Huyện Cao Phong là huyện nằm chính giữa tỉnh Hòa Bình, Việt Nam. Huyện Cao Phong là một huyện miền núi, thuộc vùng Tây Bắc (Việt Nam). Phía Đông giáp huyện Kim Bôi, phía Bắc giáp thành phố Hòa Bình, phía Tây Bắc giáp huyện Đà Bắc (ranh giới là hồ Hòa Bình, trên sông Đà), phía Tây và Tây Nam giáp huyện Tân Lạc, góc phía Đông Nam giáp huyện Lạc Sơn, tất cả đều thuộc tỉnh Hòa Bình.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Cao Phong |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 254,37 km² | |
Dân số : | 40.949 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 114 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cao Phong |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cao Phong | 11 | 3899 | 9,45 | 413 |
Xã Bắc Phong | 11 | 3848 | 24,23 | 159 |
Xã Bình Thanh | 7 | 2319 | 26,43 | 88 |
Xã Đông Phong | 6 | 1860 | 9,46 | 197 |
Xã Dũng Phong | 9 | 3126 | 10,72 | 292 |
Xã Nam Phong | 10 | 3486 | 18,86 | 185 |
Xã Tân Phong | 8 | 4496 | 22.06 | 204 |
Xã Tây Phong | 9 | 3119 | 18,34 | 170 |
Xã Thung Nai | 6 | 1617 | 36,38 | 45 |
Xã Thu Phong | 13 | 3119 | 18,34 | 170 |
Xã Xuân Phong | 8 | 3169 | 30,86 | 103 |
Xã Yên Lập | 7 | 1896 | 22,71 | 83 |
Xã Yên Thượng | 9 | 2242 | 17,25 | 130 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Cao Phong – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Cao Phong – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Cao #Phong #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.