Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Buôn Đôn – Đắk Lăk mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Buôn Đôn – Đắk Lăk, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Buôn Đôn – Đắk Lăk

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Buôn Đôn – Đắk Lăk đến vị trí của bạn là bao xa

Huyện Buôn Đôn. Đông giáp huyện Cư Ma’gap. Tây giáp Campuchia. Bắc giáp huyện Ea H’leo. Nam giáp thành phố Buôn Ma Thuột và tỉnh Đắk Nông.
Huyện Buôn Đôn bao gồm bảy xã: Krông Na, Ea Huar, Ea Wer, Tân Hòa, Cuôr Knia, Ea Bar, Ea Nuôi.
Theo tiếng Lào Buôn là làng, Đôn là Đảo. Huyện Buôn Đôn được thành lập ngày 7 tháng 10 năm 1995 trên cơ sở tách một số xã huyện Ea Súp. Đây là vùng đất nổi tiếng về nghề săn bắt và thuần dưỡng voi rừng.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Buôn Đôn

Tổng quan Huyện Buôn Đôn

Buôn Đôn nằm bên cạnh sông Sêrêpốk có nhiều đảo nhỏ nổi giữa dòng nước ngày đêm cuồn cuộn chảy.
Đến Buôn Đôn, du khách có thể tham quan khu du lịch văn hóa cũng như khu du lịch sinh thái với Làng Đảo, cầu treo ngắm thác Bảy Nhánh, cưỡi voi, thưởng thức những món ăn đặc sản Tây Nguyên và đặc biệt là được ngắm nhà dài hàng trăm mét của đồng bào Tây Nguyên.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Buôn Đôn

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Lăk

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx 1066 326.135 377,2 865
Thị xã Buôn Hồ 640xx 171 96.685 282,1 343
Huyện Buôn Đôn 638xx 93 59.959 1.410,4 43
Huyện Cư Kuin 641xx 114 99.551 288,3 345
Huyện Cư M’Gar 639xx 183 163.600 824,4 198
Huyện Ea H’Leo 636xx 209 120.968 1.335,1 91
Huyện Ea Kar 633xx 239 141.331 1.037,5 136
Huyện Ea Súp 637xx 154 58.579 1.765,6 33
Huyện Krông A Na 642xx 61 81.010 356,1 227
Huyện Krông Bông 644xx 128 87.139 1.257,5 69
Huyện Krông Búk 635xx 104 57.387 358,7 160
Huyện Krông Năng 634xx 197 118.223 614,8 147
Huyện Krông Pắc 632xx 308 198.009 625,8 316
Huyện Lắk 643xx 153 59.954 1.256 48
Huyện M’Đrắk 645xx 168 65.094 1.336,3 49

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx – 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx – 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Buôn Đôn – Đắk Lăk rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Buôn Đôn – Đắk Lăk mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Buôn #Đôn #Đắk #Lăk #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng