Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện A Lưới – Thừa Thiên Huế mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện A Lưới – Thừa Thiên Huế, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện A Lưới – Thừa Thiên Huế

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện A Lưới – Thừa Thiên Huế đến vị trí của bạn là bao xa

Huyện A Lưới là huyện nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Thừa Thiên – Huế, là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh. Phía Bắc giáp huyện Phong Điền và tỉnh Quảng Trị. Phía Đông giáp các huyện Hương Trà, Hương Thuỷ và Nam Đông. Phía Tây và Nam giáp Lào. Huyện A Lưới được thành lập năm 1976 trên phần đất phía Tây huyện Hương Trà và Hương Thủy cũ.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện A Lưới

Tổng quan Huyện A Lưới

A Lưới nổi tiếng về nghề dệt, nhất là kỹ xảo dệt vải đặc biệt mà không có ở bất cứ nơi nào trên thế giới bằng cách lồng các hạt cườm vào đồng thời với lúc dệt vải.
Ngoài ra, A Lưới còn có các điểm du lịch hấp dẫn như: khu rừng nhiệt đới, bản làng của đồng bào Pacô, Tà Ôi sinh sống với nhiều tập tục từ xưa vẫn còn được lưu giữ; đường Hồ Chí Minh huyền thoại; “Đồi Thịt Băm”.
.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện A Lưới

Tên SL Mã bưu chính Diện tích Dân số Mật độ dân số
Thị Trấn A Lưới 14,20 Km2 7.219 508 người/Km2
Sơn Thủy 16,76 Km2 2.810 168 người/Km2
Phú Vinh 28,14 Km2 1.107 39 người/Km2
Nhâm 37,85 Km2 2.217 59 người/Km2
H­­­ương Phong 81,16 Km2 409 5 người/Km2
H­­ương Nguyên 323,97 Km2 1.265 4 người/Km2
H­­­ương Lâm 51,27 Km2 2.064 40 người/Km2
Hồng Vân 43,95 Km2 2.977 68 người/Km2
Hồng Trung 67,42 Km2 2.031 30 người/Km2
Hồng Thủy 112,22 Km2 2.970 26 người/Km2
Hồng Thượng 40,31 Km2 2.201 55 người/Km2
Hồng Thái 69,27 Km2 1.487 21 người/Km2
Hồng Quảnng 5,46 Km2 2.095 384 người/Km2
Hồng Kim 40,66 Km2 1.915 47 người/Km2
Hồng Hạ 140,48 Km2 1.669 12 người/Km2
Hồng Bắc 31,19 Km2 2.052 66 người/Km2
Đông Sơn 10,47 Km2 1.165 111 người/Km2
Bắc Son 26,69 Km2 1.403 53 người/Km2
A Roàng 57,88 Km2 2.631 45 người/Km2
A Ngo 8,68 Km2 3.297 380 người/Km2
A Đớt 16,61 Km2 2.254 136 người/Km2

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx – 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx – 44xxx 46xxxx –
47xxxx
238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx – 42xxx 44xxxx –
45xxxx
237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện A Lưới – Thừa Thiên Huế rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện A Lưới – Thừa Thiên Huế mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Lưới #Thừa #Thiên #Huế #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng